Đăng bởi PC Đồng nai | 08:58 | 07/12/2022
Căn cứ Luật Đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016 của Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Thông tư số 45/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của bộ trưởng bộ tài chính quy định khung thù lao dịch vụ đấu giá tài sản theo quy định tại luật đấu giá tài sản;
Căn cứ Thông tư số 108/2020/TT-BTC ngày 21/12/2020 v/v Sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 45/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của bộ trưởng bộ tài chính quy định khung thù lao dịch vụ đấu giá tài sản theo quy định tại luật đấu giá tài sản;
Căn cứ thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08 tháng 02 năm 2022 về việc hướng dẫn lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản;
Căn cứ công văn số 1949/BTP-BTTP ngày 14 tháng 6 năm 2022 về việc triển khai thông tư số 02/2022/TT-BTP
Căn cứ quyết định số 325/QĐ-PCĐN ngày 14 tháng 02 năm 2022 về việc áp dụng quy chế quản lý tài sản và nguồn vốn của Tập đoàn Điện lực quốc gia Việt Nam (quy chế 09/QĐ-HĐTV ngày 28/01/2022 của EVN);
Căn cứ công văn số 9729/UBND-KTNS ngày 16 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc thực hiện một số giải pháp tăng cường quản lý nhà nước đối với hoạt động đấu giá tài sản;
Căn cứ quyết định số 2403/QĐ-PCĐN ngày 30 tháng 11 năm 2022 về việc thanh lý vật tư thiết bị, tài sản đợt 2 năm 2022;
Căn cứ quyết định số 2407/QĐ-PCĐN ngày 01 tháng 12 năm 2022 về phê duyệt phê duyệt hồ sơ lựa chọn tổ chức đấu giá vật tư thiết bị, tài sản thanh lý đợt 2 năm 2022;
Công ty TNHH MTV Điện lực Đồng Nai thông báo về việc lựa chọn đơn vị tổ chức bán đấu giá vật tư thiết bị, tài sản thanh lý đợt 2 năm 2022 và tiêu chí lựa chọn như sau:
Tên đơn vị: Công ty TNHH MTV Điện lực Đồng Nai.
Địa chỉ: Số 01, KP1, đường Nguyễn Ái Quốc, P.Tân Hiệp, Tp. Biên Hòa, T. Đồng Nai.
Vật tư thiết bị, tài sản thanh lý đợt 2 năm 2022 chia làm 02 lô như sau:
STT |
Tên lô hàng |
Giá khởi điểm (chưa bao gồm thuế VAT) |
Bằng chữ |
|
||
1 |
Lô 1: Vật tư thiết bị thanh lý không thuộc chất thải nguy hại |
17.797.531.233 VNĐ |
Mười bảy tỷ, bảy trăm chín mươi bảy triệu, năm trăm ba mươi mốt nghìn, hai trăm ba mươi ba đồng |
|
||
2 |
Lô 2: Vật tư thiết bị thanh lý thuộc chất thải nguy hại |
4.087.038.245 VNĐ |
Bốn tỷ, không trăm tám mươi bảy triệu, không trăm ba mươi tám nghìn, hai trăm bốn mươi lăm đồng |
|
||
Tổng cộng |
21.884.569.478 VNĐ |
Hai mươi mốt tỷ, tám trăm tám mươi bốn triệu, năm trăm sáu mươi chín nghìn, bốn trăm bảy mươi tám đồng |
||||
Ghi chú: Mức thuế giá trị gia tăng VAT sẽ được áp dụng theo mức thuế suất thực tế mà nhà nước quy định tại thời điểm đấu giá thành công.
TT |
NỘI DUNG |
|
|
Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
|
1 |
Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Đủ điều kiện |
2 |
Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Không đủ điều kiện |
TT |
NỘI DUNG |
MỨC TỐI ĐA |
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá |
23,0 |
|
1 |
Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá |
11,0 |
1.1 |
Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử...) |
6,0 |
1.2 |
Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện |
5,0 |
2 |
Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá |
8,0 |
2.1 |
Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá |
4,0 |
2.2 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá |
4,0 |
3 |
Có trang thông tin điện tử đang hoạt động |
2,0 |
4 |
Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
1,0 |
5 |
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá |
1,0 |
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án) |
22,0 |
|
1 |
Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan |
4,0 |
2 |
Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố giá thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao |
4,0 |
3 |
Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá |
4,0 |
4 |
Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá |
4,0 |
5 |
Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá |
3,0 |
6 |
Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá |
3,0 |
45,0 |
||
1 |
Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5 |
6,0 |
1.1 |
Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào) |
2,0 |
1.2 |
Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng |
3,0 |
1.3 |
Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng |
4,0 |
1.4 |
Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng |
5,0 |
1.5 |
Từ 30 hợp đồng trở lên |
6,0 |
2 |
Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5 |
18,0 |
2.1 |
Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch) |
10,0 |
2.2 |
Từ 20%) đến dưới 40% |
12,0 |
2.3 |
Từ 40% đến dưới 70% |
14,0 |
2.4 |
Từ 70% đến dưới 100% |
16,0 |
2.5 |
Từ 100% trở lên |
18,0 |
3 |
Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3 |
5,0 |
3.1 |
Dưới 03 năm |
3,0 |
3.2 |
Từ 03 năm đến dưới 05 năm |
4,0 |
3.3 |
Từ 05 năm trở lên |
5,0 |
4 |
Số lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3 |
3,0 |
4.1 |
01 đấu giá viên |
1,0 |
4.2 |
Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên |
2,0 |
4.3 |
Từ 05 đấu giá viên trở lên |
3,0 |
5 |
Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản)Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3 |
4,0 |
5.1 |
Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
2,0 |
5.2 |
Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
3,0 |
5.3 |
Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
4,0 |
6 |
Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4 |
5,0 |
6.1 |
Dưới 50 triệu đồng |
2,0 |
6.2 |
Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng |
3,0 |
6.3 |
Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng |
4,0 |
6.4 |
Từ 200 triệu đồng trở lên |
5,0 |
7 |
Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2 |
3,0 |
7.1 |
Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào) |
2,0 |
7.2 |
Từ 03 nhân viên trở lên |
3,0 |
8 |
Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn |
1,0 |
5,0 |
||
1 |
Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính |
3,0 |
2 |
Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
4,0 |
3 |
Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
5,0 |
Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định: Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành công các cuộc đấu giá vật tư thiết bị lưới điện hoặc máy biến áp có cấp điện áp 110kv trở xuống của các Đơn vị trong hoặc ngoài Tập đoàn Điện lực Việt Nam (EVN) (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá vật tư thiết bị lưới điện hoặc máy biến áp có cấp điện áp 110kv trở xuống của các Đơn vị trong hoặc ngoài Tập đoàn Điện lực Việt Nam (EVN) đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2,3,4 hoặc 5. |
5,0 |
|
1 |
Tổng giá trị trúng đấu giá các cuộc đấu giá vật tư thiết bị lưới điện hoặc máy biến áp có cấp điện áp 110kv trở xuống của các Đơn vị trong hoặc ngoài Tập đoàn Điện lực Việt Nam (EVN) đã thực hiện trong năm trước liền kề có giá trị cao nhất. |
5,0 |
2 |
Tổng giá trị trúng đấu giá các cuộc đấu giá vật tư thiết bị lưới điện hoặc máy biến áp có cấp điện áp 110kv trở xuống của các Đơn vị trong hoặc ngoài Tập đoàn Điện lực Việt Nam (EVN) đã thực hiện trong năm trước liền kề có giá trị cao thứ hai. |
4,0 |
3 |
Tổng giá trị trúng đấu giá các cuộc đấu giá vật tư thiết bị lưới điện hoặc máy biến áp có cấp điện áp 110kv trở xuống của các Đơn vị trong hoặc ngoài Tập đoàn Điện lực Việt Nam (EVN) đã thực hiện trong năm trước liền kề có giá trị cao thứ ba. |
3,0 |
4 |
Tổng giá trị trúng đấu giá các cuộc đấu giá vật tư thiết bị lưới điện hoặc máy biến áp có cấp điện áp 110kv trở xuống của các Đơn vị trong hoặc ngoài Tập đoàn Điện lực Việt Nam (EVN) đã thực hiện trong năm trước liền kề có giá trị cao thứ tư. |
2,0 |
5 |
Tổng giá trị trúng đấu giá các cuộc đấu giá vật tư thiết bị lưới điện hoặc máy biến áp có cấp điện áp 110kv trở xuống của các Đơn vị trong hoặc ngoài Tập đoàn Điện lực Việt Nam (EVN) đã thực hiện trong năm trước liền kề có giá trị cao thứ năm. |
1,0 |
Tổng số điểm |
100 |
a) Tổ chức đấu giá tài sản được lựa chọn là tổ chức có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố và phải có tổng số điểm chấm cao nhất của tất cả các tiêu chí cộng lại.
b)Trường hợp có từ 02 tổ chức đấu giá tài sản trở lên có tổng số điểm chấm cao nhất bằng nhau thì Đơn vị nào có mức giảm thù lao dịch vụ đấu giá tài sản cao nhất thì được lựa chọn.
c) Các trường hợp trừ điểm được quy định tại các khoảng 4,5,6 và 7 điều 5 của thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08 tháng 02 năm 2022 về việc hướng dẫn lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản.
Mọi vấn đề phát sinh xin liên hệ trực tiếp: Phòng Quản lý Đấu thầu - Công ty TNHH MTV Điện lực Đồng Nai - Điện thoại liên hệ: 0767341560 ( Hà Quang Vinh) .
Lưu ý: Tổ chức đấu giá tài sản gửi kèm theo hồ sơ: Bảng tự chấm điểm; bảng báo cáo tình hình tổ chức và hoạt động đấu giá tài sản của tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề đã gửi Sở Tư pháp; các bảng liệt kê hợp đồng (theo phụ lục đính kèm).
Trân trọng thông báo./.
PHỤ LỤC
STT |
Số hợp đồng và ngày ký hơp đồng |
Đơn vị có tài sản |
Tên tài sản đấu giá |
Giá khởi điểm ( ĐVT: đồng) |
.. |
.. |
.. |
.. |
… |
Tổng cộng |
|
|
|
STT |
Số hợp đồng và ngày ký hơp đồng |
Đơn vị có tài sản |
Tên tài sản đấu giá |
Giá khởi điểm ( ĐVT: đồng) |
Giá trúng đấu giá ( ĐVT: đồng |
Chênh lệch giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (%) |
.. |
.. |
.. |
.. |
… |
|
… |
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
STT |
Số hợp đồng và ngày ký hơp đồng |
Đơn vị có tài sản |
Tên tài sản đấu giá |
Giá khởi điểm ( ĐVT: đồng) |
Giá trúng đấu giá ( ĐVT: đồng |
Chênh lệch giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (%) |
.. |
.. |
.. |
.. |
… |
|
… |
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
********************
- Danh mục thanh lý đợt 2 đấu giá
- Văn bản số 5730/TB-PCĐN ngày02/12/2022 về việc lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản
Đã đánh giá xong. Cảm ơn bạn đã đánh giá cho bài viết
Đóng