Hướng dẫn mua điện:
- Quyết định về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Điện lực tại TT hành chính công tỉnh Đồng Nai (Trung áp, 03 pha)
- Quyết định 505/QĐ-EVN của Tập đoàn Điện lực Việt Nam về việc ban hành Quy định cung cấp các dịch vụ điện áp dụng trong Tập đoàn Điện lực Quốc gia Việt Nam có hiệu lực từ ngày 01/06/2017.
- Quy định tiêu chuẩn vật tư thiết bị lưới điện.
- Quy định tiêu chuẩn công tác lưới điện phân phối trên không.
- Quyết định về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Điện lực thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh, Bộ phận một cửa UBND các huyện, thị xã Long Khánh và Thành phố Biên Hòa
I. Dịch vụ cấp điện từ lưới hạ áp (220/380V):
1. Khách hàng mua điện sinh hoạt ( 1 pha, 3 pha):
1.1 Giấy tờ khách hàng cung cấp:
a) Giấy đề nghị mua điện (file đính kèm)
b) Nộp bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để cán bộ tiếp nhận đối chiếu theo quy định pháp luật một trong các loại giấy tờ Giấy tờ tùy thân (cá nhân hoặc người đại diện hợp pháp của Tổ chức): Giấy chứng minh nhân dân; Giấy chứng minh công an nhân dân; Giấy chứng minh sỹ quan quân đội nhân dân; Thẻ căn cước công dân; Hộ chiếu hoặc Giấy xác nhận nhân thân của công an phường, xã (có ảnh đóng dấu giáp lai).
c) Nộp bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để cán bộ tiếp nhận đối chiếu theo quy định pháp luật một trong các loại giấy tờ Giấy tờ xác định chủ thể Hợp đồng mua bán điện: Hộ khẩu thường trú; Sổ tạm trú; Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà; Quyết định phân nhà; Hợp đồng mua bán nhà hợp lệ; Hợp đồng thuê nhà có thời hạn từ 01 năm trở lên và có xác nhận đồng ý của chủ sở hữu trên giấy đăng ký mua điện;Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Hợp đồng ủy quyền quản lý và sử dụng nhà/đất; Hợp đồng thuê địa điểm và có xác nhận đồng ý của chủ sở hữu trên giấy đăng ký mua điện;
1.2 Thời gian giải quyết:
a) Khu vực Thành phố, thị xã, thị trấn: không quá 03 ngày làm việc;
b) Khu vực nông thôn: không quá 05 ngày làm việc.
c) Nếu phải lắp dựng thêm cột/cáp ngầm/ lắp đặt máy biến dòng điiện không quá 07 ngày làm việc.
1.3 Trách nhiệm chi phí:
a) Điện lực: Từ lưới điện đến công tơ và aptomat bảo vệ (ngay sau công tơ).
b) Khách hàng: Từ sau aptomat bảo vệ (ngay sau công tơ) đến địa điểm sử dụng điện của khách hàng.
2. Khách hàng mua điện sinh hoạt (01 pha, 03 pha) sử dụng chung công tơ:
2.1 Giấy tờ khách hàng cung cấp:
a) Giấy đề nghị mua điện (file đính kèm)
b) Nộp bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để cán bộ tiếp nhận đối chiếu theo quy định pháp luật một trong các loại giấy tờ Giấy tờ tùy thân (cá nhân hoặc người đại diện hợp pháp của Tổ chức): Giấy chứng minh nhân dân; Giấy chứng minh công an nhân dân; Giấy chứng minh sỹ quan quân đội nhân dân; Thẻ căn cước công dân; Hộ chiếu hoặc Giấy xác nhận nhân thân của công an phường, xã (có ảnh đóng dấu giáp lai).
c) Nộp bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để cán bộ tiếp nhận đối chiếu theo quy định pháp luật một trong các loại giấy tờ Giấy tờ xác định chủ thể Hợp đồng mua bán điện: Hộ khẩu thường trú; Sổ tạm trú; Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà; Quyết định phân nhà; Hợp đồng mua bán nhà hợp lệ; Hợp đồng thuê nhà có thời hạn từ 01 năm trở lên và có xác nhận đồng ý của chủ sở hữu trên giấy đăng ký mua điện;Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Hợp đồng ủy quyền quản lý và sử dụng nhà/đất; Hợp đồng thuê địa điểm và có xác nhận đồng ý của chủ sở hữu trên giấy đăng ký mua điện;
d) Sổ hộ khẩu/Sổ tạm trú/xác nhận công an quản lý trên địa bàn của các hộ dùng chung.
e) Giấy ủy quyền có chữ ký của các hộ dùng chung.
2.2 Thời gian giải quyết:
- Khu vực Thành phố, thị xã, thị trấn: không quá 03 ngày làm việc;
- Khu vực nông thôn: không quá 05 ngày làm việc.
- Nếu phải lắp dựng thêm cột/cáp ngầm/ lắp đặt máy biến dòng điiện không quá 07 ngày làm việc.
2.3 Trách nhiệm chi phí:
a) Điện lực: Từ lưới điện đến công tơ và aptomat bảo vệ (ngay sau công tơ).
b) Khách hàng: Từ sau aptomat bảo vệ (ngay sau công tơ) đến địa điểm sử dụng điện của khách hàng.
3. Khách hàng tách công tơ dùng chung:
3.1 Giấy tờ khách hàng cung cấp:
a) Giấy đề nghị mua điện (file đính kèm)
b) Nộp bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để cán bộ tiếp nhận đối chiếu theo quy định pháp luật một trong các loại giấy tờ Giấy tờ tùy thân (cá nhân hoặc người đại diện hợp pháp của Tổ chức): Giấy chứng minh nhân dân; Giấy chứng minh công an nhân dân; Giấy chứng minh sỹ quan quân đội nhân dân; Thẻ căn cước công dân; Hộ chiếu hoặc Giấy xác nhận nhân thân của công an phường, xã (có ảnh đóng dấu giáp lai).
c) Nộp bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để cán bộ tiếp nhận đối chiếu theo quy định pháp luật một trong các loại giấy tờ Giấy tờ xác định chủ thể Hợp đồng mua bán điện: Hộ khẩu thường trú; Sổ tạm trú; Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà; Quyết định phân nhà; Hợp đồng mua bán nhà hợp lệ; Hợp đồng thuê nhà có thời hạn từ 01 năm trở lên và có xác nhận đồng ý của chủ sở hữu trên giấy đăng ký mua điện;Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Hợp đồng ủy quyền quản lý và sử dụng nhà/đất; Hợp đồng thuê địa điểm và có xác nhận đồng ý của chủ sở hữu trên giấy đăng ký mua điện;
d) Giấy cam kết thanh toán hết nợ tiền điện với chủ HĐMBĐ đang dùng chung.
3.2 Thời gian giải quyết:
- Khu vực Thành phố, thị xã, thị trấn: không quá 03 ngày làm việc;
- Khu vực nông thôn: không quá 05 ngày làm việc.
- Nếu phải lắp dựng thêm cột/cáp ngầm/ lắp đặt máy biến dòng điiện không quá 07 ngày làm việc.
3.3 Trách nhiệm chi phí:
a) Điện lực: Từ lưới điện đến công tơ và aptomat bảo vệ (ngay sau công tơ).
b) Khách hàng: Từ sau aptomat bảo vệ (ngay sau công tơ) đến địa điểm sử dụng điện của khách hàng.
4. Khách hàng mua điện ngoài sinh hoạt (01 pha, 03 pha) có công suất lớn < 40KW:
4.1 Giấy tờ khách hàng cung cấp:
a) Giấy đề nghị mua điện (file đính kèm)
b) Nộp bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để cán bộ tiếp nhận đối chiếu theo quy định pháp luật một trong các loại giấy tờ Giấy tờ tùy thân (cá nhân hoặc người đại diện hợp pháp của Tổ chức): Giấy chứng minh nhân dân; Giấy chứng minh công an nhân dân; Giấy chứng minh sỹ quan quân đội nhân dân; Thẻ căn cước công dân; Hộ chiếu hoặc Giấy xác nhận nhân thân của công an phường, xã (có ảnh đóng dấu giáp lai).
c) Nộp bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để cán bộ tiếp nhận đối chiếu theo quy định pháp luật một trong các loại giấy tờ Giấy tờ xác định chủ thể Hợp đồng mua bán điện: Hộ khẩu thường trú; Sổ tạm trú; Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà; Quyết định phân nhà; Hợp đồng mua bán nhà hợp lệ; Hợp đồng thuê nhà có thời hạn từ 01 năm trở lên và có xác nhận đồng ý của chủ sở hữu trên giấy đăng ký mua điện;Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Hợp đồng ủy quyền quản lý và sử dụng nhà/đất; Hợp đồng thuê địa điểm và có xác nhận đồng ý của chủ sở hữu trên giấy đăng ký mua điện;
d) Nộp bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để cán bộ tiếp nhận đối chiếu theo quy định pháp luật một trong các loại giấy tờ Giấy tờ xác định mục đích sử dụng điện: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh; Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện; Biên bản khảo sát cấp điện của Điện lực; Giấy phép đầu tư; Quyết định thành lập đơn vị; Thông tin của Doanh nghiệp trên cổng thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia tại địa chỉ http://www.dangkykinhdoanh.gov.vn.
4.2 Thời gian giải quyết:
- Khu vực Thành phố, thị xã, thị trấn: không quá 03 ngày làm việc;
- Khu vực nông thôn: không quá 05 ngày làm việc.
- Nếu phải lắp dựng thêm cột/cáp ngầm/ lắp đặt máy biến dòng điiện không quá 07 ngày làm việc.
4.3 Trách nhiệm chi phí:
a) Điện lực: Từ lưới điện đến công tơ và aptomat bảo vệ (ngay sau công tơ).
b) Khách hàng: Từ sau aptomat bảo vệ (ngay sau công tơ) đến địa điểm sử dụng điện của khách hàng.
5. Khách hàng mua điện ngoài sinh hoạt (01 pha. 03 pha) có công suất lớn nhất ≥ 40 KW
5.1 Giấy tờ khách hàng cung cấp:
a) Giấy đề nghị mua điện (file đính kèm)
b) Nộp bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để cán bộ tiếp nhận đối chiếu theo quy định pháp luật một trong các loại giấy tờ Giấy tờ tùy thân (cá nhân hoặc người đại diện hợp pháp của Tổ chức): Giấy chứng minh nhân dân; Giấy chứng minh công an nhân dân; Giấy chứng minh sỹ quan quân đội nhân dân; Thẻ căn cước công dân; Hộ chiếu hoặc Giấy xác nhận nhân thân của công an phường, xã (có ảnh đóng dấu giáp lai).
c) Nộp bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để cán bộ tiếp nhận đối chiếu theo quy định pháp luật một trong các loại giấy tờ Giấy tờ xác định chủ thể Hợp đồng mua bán điện: Hộ khẩu thường trú; Sổ tạm trú; Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà; Quyết định phân nhà; Hợp đồng mua bán nhà hợp lệ; Hợp đồng thuê nhà có thời hạn từ 01 năm trở lên và có xác nhận đồng ý của chủ sở hữu trên giấy đăng ký mua điện;Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Hợp đồng ủy quyền quản lý và sử dụng nhà/đất; Hợp đồng thuê địa điểm và có xác nhận đồng ý của chủ sở hữu trên giấy đăng ký mua điện;
d) Nộp bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để cán bộ tiếp nhận đối chiếu theo quy định pháp luật một trong các loại Giấy tờ xác định mục đích sử dụng điện: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh; Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện; Biên bản khảo sát cấp điện của Điện lực; Giấy phép đầu tư; Quyết định thành lập đơn vị; Thông tin của Doanh nghiệp trên cổng thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia tại địa chỉ http://www.dangkykinhdoanh.gov.vn.
e) Bản đăng ký biểu đồ phụ tải (trường hợp khách hàng sản xuất, kinh doanh dịch vụ)
5.2 Thời gian giải quyết:
- Khu vực Thành phố, thị xã, thị trấn: không quá 03 ngày làm việc;
- Khu vực nông thôn: không quá 05 ngày làm việc.
- Nếu phải lắp dựng thêm cột/cáp ngầm/ lắp đặt máy biến dòng điiện không quá 07 ngày làm việc.
5.3 Trách nhiệm chi phí:
a) Điện lực: Từ lưới điện đến công tơ và aptomat bảo vệ (ngay sau công tơ).
b) Khách hàng: Từ sau aptomat bảo vệ (ngay sau công tơ) đến địa điểm sử dụng điện của khách hàng.
6. Khách hàng mua điện ngắn hạn ngoài sinh hoạt:
6.1 Giấy tờ khách hàng cung cấp:
a) Giấy đề nghị mua điện (file đính kèm)
b) Nộp bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để cán bộ tiếp nhận đối chiếu theo quy định pháp luật một trong các loại giấy tờ Giấy tờ tùy thân (cá nhân hoặc người đại diện hợp pháp của Tổ chức): Giấy chứng minh nhân dân; Giấy chứng minh công an nhân dân; Giấy chứng minh sỹ quan quân đội nhân dân; Thẻ căn cước công dân; Hộ chiếu hoặc Giấy xác nhận nhân thân của công an phường, xã (có ảnh đóng dấu giáp lai).
c) Nộp bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để cán bộ tiếp nhận đối chiếu theo quy định pháp luật một trong các loại giấy tờ Giấy tờ xác định chủ thể Hợp đồng mua bán điện: Hộ khẩu thường trú; Sổ tạm trú; Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà; Quyết định phân nhà; Hợp đồng mua bán nhà hợp lệ; Hợp đồng thuê nhà có thời hạn từ 01 năm trở lên và có xác nhận đồng ý của chủ sở hữu trên giấy đăng ký mua điện;Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Hợp đồng ủy quyền quản lý và sử dụng nhà/đất; Hợp đồng thuê địa điểm và có xác nhận đồng ý của chủ sở hữu trên giấy đăng ký mua điện;
d) Nộp bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để cán bộ tiếp nhận đối chiếu theo quy định pháp luật một trong các loại giấy tờ Giấy tờ xác định mục đích sử dụng điện: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh; Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện; Biên bản khảo sát cấp điện của Điện lực; Giấy phép đầu tư; Quyết định thành lập đơn vị; Thông tin của Doanh nghiệp trên cổng thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia tại địa chỉ http://www.dangkykinhdoanh.gov.vn.
e) Giấy bảo lãnh của Ngân hàng hoặc đặt cọc
6.2 Thời gian giải quyết:
- Khu vực Thành phố, thị xã, thị trấn: không quá 03 ngày làm việc;
- Khu vực nông thôn: không quá 05 ngày làm việc.
- Nếu phải lắp dựng thêm cột/cáp ngầm/ lắp đặt máy biến dòng điiện không quá 07 ngày làm việc.
5.3 Trách nhiệm chi phí:
a) Điện lực: Từ lưới điện đến công tơ và aptomat bảo vệ (ngay sau công tơ).
b) Khách hàng: Từ sau aptomat bảo vệ (ngay sau công tơ) đến địa điểm sử dụng điện của khách hàng.
II. Dịch vụ cấp điện từ lưới điện trung áp (cấp điện áp 6KV, 10KV, 15KV, 22KV,35KV):
1. Khách hàng mua điện sinh hoạt:
1.1 Giấy tờ khách hàng cung cấp:
a) Giấy đề nghị mua điện (file đính kèm)
b) Nộp bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để cán bộ tiếp nhận đối chiếu theo quy định pháp luật một trong các loại giấy tờ Giấy tờ tùy thân (cá nhân hoặc người đại diện hợp pháp của Tổ chức): Giấy chứng minh nhân dân; Giấy chứng minh công an nhân dân; Giấy chứng minh sỹ quan quân đội nhân dân; Thẻ căn cước công dân; Hộ chiếu hoặc Giấy xác nhận nhân thân của công an phường, xã (có ảnh đóng dấu giáp lai).
c) Nộp bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để cán bộ tiếp nhận đối chiếu theo quy định pháp luật một trong các loại giấy tờ Giấy tờ xác định chủ thể Hợp đồng mua bán điện: Hộ khẩu thường trú; Sổ tạm trú; Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà; Quyết định phân nhà; Hợp đồng mua bán nhà hợp lệ; Hợp đồng thuê nhà có thời hạn từ 01 năm trở lên và có xác nhận đồng ý của chủ sở hữu trên giấy đăng ký mua điện;Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Hợp đồng ủy quyền quản lý và sử dụng nhà/đất; Hợp đồng thuê địa điểm và có xác nhận đồng ý của chủ sở hữu trên giấy đăng ký mua điện;
d) Thông tin đăng ký đấu nối (File đính kèm)
1.2 Thời gian giải quyết:
- Thời gian giải quyết các công việc của ngành điện: không quá 07 ngày làm việc.
1.3 Trách nhiệm chi phí:
a) Điện lực: Từ lưới điện đến điểm đấu nối đã thỏa thuận và thiết bị đo đếm.
b) Khách hàng: Từ điểm đấu nối đã thoa3 thuận đến đạ điểm sử dụng diện của Khách hàng
2 Khách hàng mua điện ngoài sinh hoạt công suất đến 2.000KVA:
2.1 Giấy tờ khách hàng cần cung cấp:
a) Giấy đề nghị mua điện (file đính kèm)
b) Nộp bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để cán bộ tiếp nhận đối chiếu theo quy định pháp luật một trong các loại giấy tờ Giấy tờ tùy thân (cá nhân hoặc người đại diện hợp pháp của Tổ chức): Giấy chứng minh nhân dân; Giấy chứng minh công an nhân dân; Giấy chứng minh sỹ quan quân đội nhân dân; Thẻ căn cước công dân; Hộ chiếu hoặc Giấy xác nhận nhân thân của công an phường, xã (có ảnh đóng dấu giáp lai).
c) Nộp bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để cán bộ tiếp nhận đối chiếu theo quy định pháp luật một trong các loại giấy tờ Giấy tờ xác định chủ thể Hợp đồng mua bán điện: Hộ khẩu thường trú; Sổ tạm trú; Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà; Quyết định phân nhà; Hợp đồng mua bán nhà hợp lệ; Hợp đồng thuê nhà có thời hạn từ 01 năm trở lên và có xác nhận đồng ý của chủ sở hữu trên giấy đăng ký mua điện;Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Hợp đồng ủy quyền quản lý và sử dụng nhà/đất; Hợp đồng thuê địa điểm và có xác nhận đồng ý của chủ sở hữu trên giấy đăng ký mua điện;
d) Nộp bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để cán bộ tiếp nhận đối chiếu theo quy định pháp luật một trong các loại giấy tờ Giấy tờ xác định mục đích sử dụng điện: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh; Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện; Biên bản khảo sát cấp điện của Điện lực; Giấy phép đầu tư; Quyết định thành lập đơn vị; Thông tin của Doanh nghiệp trên cổng thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia tại địa chỉ http://www.dangkykinhdoanh.gov.vn.
e) Thông tin đăng ký đấu nối (File đính kèm)
2.2 Thời gian giải quyết:
- Thời gian giải quyết các công việc của ngành điện: không quá 07 ngày làm việc.
2.3 Trách nhiệm chi phí:
a) Điện lực: Từ lưới điện đến điểm đấu nối đã thỏa thuận và thiết bị đo đếm.
b) Khách hàng: Từ điểm đấu nối đã thoa3 thuận đến đạ điểm sử dụng diện của Khách hàng
3. Khách hàng mua điện ngoài sinh hoạt công suất lớn hơn 2.000KVA:
3.1 Giấy tờ khách hàng cần cung cấp:
a) Giấy đề nghị mua điện (file đính kèm)
b) Nộp bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để cán bộ tiếp nhận đối chiếu theo quy định pháp luật một trong các loại giấy tờ Giấy tờ tùy thân (cá nhân hoặc người đại diện hợp pháp của Tổ chức): Giấy chứng minh nhân dân; Giấy chứng minh công an nhân dân; Giấy chứng minh sỹ quan quân đội nhân dân; Thẻ căn cước công dân; Hộ chiếu hoặc Giấy xác nhận nhân thân của công an phường, xã (có ảnh đóng dấu giáp lai).
c) Nộp bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để cán bộ tiếp nhận đối chiếu theo quy định pháp luật một trong các loại giấy tờ Giấy tờ xác định chủ thể Hợp đồng mua bán điện: Hộ khẩu thường trú; Sổ tạm trú; Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà; Quyết định phân nhà; Hợp đồng mua bán nhà hợp lệ; Hợp đồng thuê nhà có thời hạn từ 01 năm trở lên và có xác nhận đồng ý của chủ sở hữu trên giấy đăng ký mua điện;Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Hợp đồng ủy quyền quản lý và sử dụng nhà/đất; Hợp đồng thuê địa điểm và có xác nhận đồng ý của chủ sở hữu trên giấy đăng ký mua điện;
d) Nộp bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để cán bộ tiếp nhận đối chiếu theo quy định pháp luật một trong các loại giấy tờ Giấy tờ xác định mục đích sử dụng điện: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh; Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện; Biên bản khảo sát cấp điện của Điện lực; Giấy phép đầu tư; Quyết định thành lập đơn vị; Thông tin của Doanh nghiệp trên cổng thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia tại địa chỉ http://www.dangkykinhdoanh.gov.vn.
e) Thông tin đăng ký đấu nối (File đính kèm).
f) Giấy xác nhận sự phù hợp quy hoạch điện lực của Sở Công thương trừ các trường hợp khách hàng đầu tư TBA tại địa điểm đã quy hoạch sẵn (như trong Khu Công nghiệm, Cụm Công nghiệp).
3.2 Thời gian giải quyết:
- Thời gian giải quyết các công việc của ngành điện: không quá 07 ngày làm việc.
3.3 Trách nhiệm chi phí:
a) Điện lực: Từ lưới điện đến điểm đấu nối đã thỏa thuận và thiết bị đo đếm.
b) Khách hàng: Từ điểm đấu nối đã thoa3 thuận đến đạ điểm sử dụng diện của Khách hàng
4. Khách hàng mua điện nông thôn:
4.1 Giấy tờ khách hàng cần cung cấp:
a) Giấy đề nghị mua điện (file đính kèm)
III. Dịch vụ trong quá trình thực hiện HĐMBĐ:
1. Thay đổi công suất sử dụng điện/thay đồi loại công tơ 01 pha, 03 pha:
1.1 Giấy tờ khách hàng cung cấp:
a) Giấy đề nghị.
b) Bảng kê công suất thiết bị.
1.2 Thời gian giải quyết:
a) Khu vực Thành phố, thị xã, thị trấn: không quá 03 ngày làm việc;
b) Khu vực nông thôn: không quá 05 ngày làm việc.
c) Nếu phải lắp dựng thêm cột/cáp ngầm/ lắp đặt máy biến dòng điiện không quá 07 ngày làm việc.
1.3 Trách nhiệm chi phí:
a) Điện lực: Các chi phí còn lại, đã trừ chi phí thuộc trách nhiệm của khách hàng.
b) Khách hàng: Lưới điện hạ áp: từ sau apto6mat bảo vệ (ngay sau công tơ) đến địa điểm sử dụng điện của khách hàng. Lưới điện trung áp: Từ điểm đấu nối đển địa điểm sử dụng điện của khách hàng.
2. Thay đổi công suất sử dụng điện/thay đồi loại công tơ 01 pha, 03 pha đối với khách hàng SX, KD, DV có công suất sử dụng cực đại ≥ 40KW).
1.1 Giấy tờ khách hàng cung cấp:
a) Giấy đề nghị.
b) Bảng kê công suất thiết bị.
c) Bảng đăng ký biểu đồ phụ tải.
1.2 Thời gian giải quyết:
a) Khu vực Thành phố, thị xã, thị trấn: không quá 03 ngày làm việc;
b) Khu vực nông thôn: không quá 05 ngày làm việc.
c) Nếu phải lắp dựng thêm cột/cáp ngầm/ lắp đặt máy biến dòng điiện không quá 07 ngày làm việc.
1.3 Trách nhiệm chi phí:
a) Điện lực: Các chi phí còn lại, đã trừ chi phí thuộc trách nhiệm của khách hàng.
b) Khách hàng: Lưới điện hạ áp: từ sau apto6mat bảo vệ (ngay sau công tơ) đến địa điểm sử dụng điện của khách hàng. Lưới điện trung áp: Từ điểm đấu nối đển địa điểm sử dụng điện của khách hàng.
3. Thay đổi vị trí thiết bị đo đếm:
1.1 Giấy tờ khách hàng cung cấp:
a) Giấy đề nghị.
1.2 Thời gian giải quyết: không quá 07 ngày làm việc.
1.3 Trách nhiệm chi phí:
a) Khách hàng: toàn bộ chi phí ( trừ công tơ)
4. Thay đổi mục đích sử dụng điện :
4.1 Thay đổi mục đích sử dụng điện từ sử dụng điện ngoài sinh hoạt sang sử dụng điện sinh hoạt
4.1.1 Giấy tờ khách hàng cung cấp:
- Giấy đề nghị.
4.1.2 Thời gian giải quyết: không quá 01 ngày làm việc.
4.1.3 Chỉ dẫn liên quan:
- Trường hợp khách hàng đang sử dụng điện ngoài sinh hoạt có yêu cầu thay đổi sang sử dụng điện sinh hoạt, khách hàng cùng Điện lực thực hiện chấm dứt HĐMBĐ ngoài sinh hoạt và ký kết HĐMBĐ sinh hoạt.
4.1.4 Trách nhiệm chi phí: không
4.2 Thay đổi mục đích sử dụng điện từ sử dụng điện ngoài sinh hoạt phải thay đổi giá bán điện:
4.2.1 Giấy tờ khách hàng cung cấp:
a) Giấy đề nghị.
d) Nộp bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để cán bộ tiếp nhận đối chiếu theo quy định pháp luật một trong các loại giấy tờ Giấy tờ xác định mục đích sử dụng điện: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh; Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện; Biên bản khảo sát cấp điện của Điện lực; Giấy phép đầu tư; Quyết định thành lập đơn vị; Thông tin của Doanh nghiệp trên cổng thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia tại địa chỉ http://www.dangkykinhdoanh.gov.vn.
4.2.2 Thời gian giải quyết: không quá 03 ngày làm việc.
4.2.3 Chỉ dẫn liên quan:
- Trường hợp khách hàng đang sử dụng điện ngoài sinh hoạt có yêu cầu thay đổi mục đích sử dụng điện dẫn đến thay đổi giá bán điện, khách hàng cùng Điện lực thực hiện lập “Biên bản thỏa thuận tỷ lệ mục đích sử dụng điện” theo thực tế.
4.2.4 Trách nhiệm chi phí: không
4.3 Thay đổi mục đích sử dụng điện từ sử dụng điện sinh hoạt sang sử dụng điện ngoài sinh hoạt:
4.3.1 Giấy tờ khách hàng cung cấp:
- Giấy đề nghị.
4.3.2 Thời gian giải quyết: không quá 03 ngày làm việc.
4.3.3 Chỉ dẫn liên quan:
- Trường hợp khách hàng đang sử dụng điện sinh hoạt có yêu cầu thay đổi sang sử dụng điện ngoài sinh hoạt, khách hàng cùng Điện lực thực hiện chấm dứt HĐMBĐ sinh hoạt, lập “Biên bản thỏa thuận tỷ lệ mục đích sử dụng điện” theo thực tế và ký kết HĐMBĐ ngoài mục đích sinh hoạt.
4.3.4 Trách nhiệm chi phí: không
5. Thay đổi định mức sử dụng điện:
5.1 Giấy tờ khách hàng cung cấp:
a) Giấy đề nghị.
d) Sổ hộ khẩu/Sổ tạm trú/xác nhận công an quản lý địa bàn cho các hộ/người dùng chung tại địa điểm sử dụng điện.
5.2 Thời gian giải quyết: không quá 03 ngày làm việc.
5.3 Trách nhiệm chi phí: không
6. Thay đổi chủ thể HĐMBĐ:
6.1 Giấy tờ khách hàng cung cấp:
a) Giấy đề nghị.
d) Nộp bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để cán bộ tiếp nhận đối chiếu theo quy định pháp luật một trong các loại giấy tờ Giấy tờ xác định chủ thể Hợp đồng mua bán điện: Hộ khẩu thường trú; Sổ tạm trú; Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà; Quyết định phân nhà; Hợp đồng mua bán nhà hợp lệ; Hợp đồng thuê nhà có thời hạn từ 01 năm trở lên và có xác nhận đồng ý của chủ sở hữu trên giấy đăng ký mua điện;Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Hợp đồng ủy quyền quản lý và sử dụng nhà/đất; Hợp đồng thuê địa điểm và có xác nhận đồng ý của chủ sở hữu trên giấy đăng ký mua điện;
6.2 Thời gian giải quyết:
- Không quá 02 ngày làm việc (KH sử dụng điện sinh hoạt).
- Không quá 03 ngày làm việc (KH sử dụng điện ngoài sinh hoạt).
6.3 Trách nhiệm chi phí: không
7. Kiểm tra công ta và thiết bị đo đếm khác:
7.1 Kiểm tra:
7.1.1 Giấy tờ khách hàng cung cấp:
a) Giấy đề nghị.
7.1.2 Thời gian giải quyết:
- Không quá 01 ngày làm việc (đối với công tơ).
- Không quá 03 ngày làm việc (đối với máy biến dòng/máy biến áp).
7.1.3 Trách nhiệm chi phí: không
7.2 Kiểm định:
7.2.1 Giấy tờ khách hàng cung cấp:
a) Giấy đề nghị.
7.2.2 Thời gian giải quyết: Do Tổ chức kiểm định độc lập thực hiện
- Không quá 15 ngày làm việc (đối với công tơ).
7.2.3 Trách nhiệm chi phí: Toàn bộ chi phí , nếu thiết bị đo đếm sau kiểm định đạt yêu cầu kỹ thuật về đo lường.
8. Cấp điện trở lại sau khi khách hàng đã tạm dừng sử dụng điện:
8.1 Giấy tờ khách hàng cung cấp:
a) Giấy đề nghị.
8.2 Thời gian giải quyết:
- Không quá 02 giờ đối với khu vực thành thị;
- Không quá 08 giờ đối với khu vực nông thôn;
8.3 Trách nhiệm chi phí: Tiền điện chưa thanh toán, lãi chậm trả, phí đóng cắt.
9. Cấp điện trở lại sau khi khách hàng bị tạm ngừng sử dụng điện do yêu cầu của cơ quan nhà nước:
9.1 Giấy tờ khách hàng cung cấp:
a) Giấy đề nghị.
b) Văn bản cho phép của Cơ quan thẩm quyền.
9.2 Thời gian giải quyết:
- Không quá 02 giờ đối với khu vực thành thị;
- Không quá 08 giờ đối với khu vực nông thôn;
9.3 Trách nhiệm chi phí: Tiền điện chưa thanh toán, lãi chậm trả, phí đóng cắt.
10. Thay đổi thông tin đã đăng ký:
10.1 Giấy tờ khách hàng cung cấp:
- Giấy đề nghị.
10.2 Thời gian giải quyết:
- Ngay sau khi tiếp nhận yêu cầu nhưng không quá 01 ngày làm việc.
- Trường hợp phải ký phụ lục HĐMBĐ không quá 02 ngày làm việc.
10.3 Trách nhiệm chi phí: không
11. Thay đổi hình thức thanh toán:
11.1 Giấy tờ khách hàng cung cấp:
- Giấy đề nghị.
11.2 Thời gian giải quyết:
- Không quá 01 ngày làm việc.
11.3 Trách nhiệm chi phí: không
12. Xử lý báo mất điện:
12.1 Giấy tờ khách hàng cung cấp: Cung cấp thông tin dưới mọi hình thức
12.2 Thời gian giải quyết:
- Do ngừng giảm cung cấp điện có kế hoạch.: Theo kế hoạch đã thông báo.
- Do sự cố: không quá 02 giờ.
12.3 Trách nhiệm chi phí: không
13. Gia hạn HĐMBĐ:
13.1 Giấy tờ khách hàng cung cấp:
- Giấy đề nghị.
13.2 Thời gian giải quyết:
- Không quá 01 ngày làm việc.
13.3 Trách nhiệm chi phí: không
14. Chấm dứt HĐMBĐ:
14.1 Giấy tờ khách hàng cung cấp:
- Giấy đề nghị.
14.2 Thời gian giải quyết:
- Không quá 02 ngày làm việc.
14.3 Trách nhiệm chi phí: không
IV. Hướng dẫn Thực Hiện Mua Bán Điện Với Khách Hàng Có Hệ Thống Điện Năng Lượng Mặt Trời Áp Mái (Nlmtam)

Phụ lục 1,2,3,4,5a,5b (file đính kèm)